Tiếp tục thành công của dòng sản phẩm máy in công nghiệp I class, Honeywell ra mắt dòng máy in mã vạch I class Mark II với thiết kế nhiều tính năng mới cùng độ bền chắc, độ tin cậy cao là sự lựa chọn cho các khách hàng trong các lĩnh vực công nghiệp như sản xuất, vận tải, bệnh viện,…..
Với các bộ vi xử lý nhanh nhất, bộ nhớ lớn nhất và các cổng giao tiếp có sẵn trong một máy in tầm trung, I-Class Mark II cung cấp chi phí điều hành thấp hơn và chất lượng in hoàn hảo. Đối với các ứng dụng đa dạng như vận chuyển và tiếp nhận, nhận dạng sản phẩm, bệnh viện và theo dõi tài sản, I-Class Mark II sẽ tạo cho khách hàng nhiều lợi ích như độ bền, hiệu suất và giá trị sử dụng.
Thông số kỹ thuật của máy in mã vạch Datamax I4606
Đặc tính |
Giá trị |
Công nghệ in: | Direct thermal / Thermal transfer (tùy chọn) |
Độ phân giải: | 600 DPI (24 dots/mm) |
Tốc độ in: | 6 IPS (152 mm/s) |
Bộ nhớ: | 32MB / 64MB |
Độ rộng có thể in: | 4.25” (108 mm) @ 203dpi (8 dots/mm); 4.16”(106 mm) @ 300dpi (12 dots/mm) |
Chiều dài có thể in: | 0.25″- 99″ (6.35 – 2514.6 mm) |
Cổng giao tiếp: | Tiêu chuẩn: Serial RS-232, USB 2.0, parallel bi-directional Tùy chọn: 10/100 Base-T Ethernet, 2 USB host and SDIO, WLAN, 802.11 a/b/g/n/ac, GPIO applicator interface card |
Loại mã vạch : | Linear Symbologies: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5-Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State. 2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codablock, Code 16k, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, GS1 Databar |
Kích thước (H x W x D): | 322.6 mm x 320.5 mm x 472.4 mm (12.7 in x 12.6 in x 18.6 in) |
Cân nặng | 20.5 kg (45 lbs) |